|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhiệt giai
Cách chia nhiệt độ theo thang bậc lớn nhỏ, ứng với những điểm nóng lạnh khác nhau. Nhiệt giai bách phân. Hệ thống đo nhiệt độ bằng cách chia khoảng từ nhiệt độ của nước đá nóng chảy (0oC) đến nhiệt độ sôi của nước dưới áp suất thường (100oC) ra thành một trăm độ. Nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thống đo nhiệt độ theo khoảng một trăm độ như nhiệt giai bách phân, nhưng bắt đầu từ nhiệt độ 0 tuyệt dối, ứng với sự dừng chuyển động của tất cả mọi vật.
|
|
|
|